Từ điển Thiều Chửu
筆 - bút
① Cái bút. ||② Chép truyện, như bút chi ư thư 筆之書於 chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy. ||③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp 筆法 phép viết, phép vẽ, thi bút 詩筆 phép thơ, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筆 - bút
Tên gọi dụng cụ để viết. Ta cũng gọi là Cái bút — Viết, ghi chép.


白筆 - bạch bút || 敗筆 - bại bút || 秉筆 - bỉnh bút || 筆耕 - bút canh || 筆格 - bút cánh || 筆競 - bút cạnh || 筆戰 - bút chiến || 筆據 - bút cứ || 筆談 - bút đàm || 筆名 - bút danh || 筆鉛 - bút duyên || 筆架 - bút giá || 筆號 - bút hiệu || 筆會 - bút hội || 筆記 - bút kí || 筆法 - bút pháp || 筆鋒 - bút phong || 筆牀 - bút sàng || 筆洗 - bút tẩy || 筆舌 - bút thiệt || 筆迹 - bút tích || 筆算 - bút toán || 筆陣 - bút trận || 閣筆 - các bút || 主筆 - chủ bút || 贅筆 - chuế bút || 拙筆 - chuyết bút || 名筆 - danh bút || 投筆 - đầu bút || 妙筆 - diệu bút || 鉛筆 - duyên bút || 下筆 - hạ bút || 渴筆 - khát bút || 落筆 - lạc bút || 弄筆 - lộng bút || 毛筆 - mao bút || 訛筆 - ngoa bút || 御筆 - ngự bút || 潤筆 - nhuận bút || 粉筆 - phấn bút || 煞筆 - sát bút || 史筆 - sử bút || 再筆 - tái bút || 走筆 - tẩu bút || 手筆 - thủ bút || 仙筆 - tiên bút || 蘸筆 - trám bút || 直筆 - trực bút || 隨筆 - tuỳ bút || 隨筆錄 - tuỳ bút lục || 絶筆 - tuyệt bút ||